Nhiệt độ

Môi chất lạnh

° F° CR-22R-410aR-407cR-134aR-404a
-60-51.111.90.91621,6-
-55-48.39.21,813.720,2-
-50-45,66.14.311.118,6-
-45-42,82.778.116,7-
-40-400.610.14.814.74,9
-35-37,22,613,51.112.37,5
-30-34,44,917,21,59,710.3
-25-31,77,521.43.76,813,5
-20-28,910.225.96.23.616,8
-18-27,811.427,87.22,218.3
-16-26,712,629.78.40.719.8
-14-25,613,931,89,50.421.3
-12-24,415.233,910.71,222,9
-10-23.316,536.111.9224,6
-số 8-22.217,938,413.22,826.3
-6-21.119.440,714.63.728
-4-2020.943.115,94,629.8
-2-18,922,445,617,45,531,7
0-17,82448.218,96,533,7
1-17.224,849,519.6734,7
2-16,725.750,920.47,535,7
3-16.126,552.221,2số 836,7
4-15,627,453,6228.637,7
5-1528.35522,89.138,8
6-14.429.156,423.79,739,8
7-13,93057,924,510.240,9
số 8-13.33159.325.410,842
9-12.831,960,826.211.443.1
10-12.232,862.327.11244.3
11-11.733,863,92812,645,4
12-11.134,865,42913.246,6
13-10.635,86729.913,847,8
14-1036,868,630.914.449
15-9,437,870.231,815.150.2
16-8,938,871,932,815.751,5
17-8.339,973,533,816.452,7
18-7,840,975.234,817.154
19-7.2427735,917,755.3
20-6,743.178,736,918.456,6
21-6.144.280,53819.257,9
22-5,645.382.339.119.959.3
23-546,584.140.220.660,6
24-4.447,685,941.321.462
25-3,948,887,842,422.163,4
26-3.35089,743,622,964,8
27-2,851,291,644,723.766.2
28-2.252,493,545,924,567,7
29-1,753,795,547.125.369.2
30-1.154,997,548,426.170,7
31-0,656.299,549,626,972.1
32057,5101.650,927,873,8
330.658,8103,652.128,675.3
341.160.2105,753,429,576,9
351.761,5107,954,830.478,5
362,262,911056.131.380.2
372,864.3112.257,532,281,7
383.365,7114,458,933.183,5
393.967.1116,760.334.185.2
404.468,6118,961,73586,9
41570121.263.136Máy làm lạnh trục vít làm mát bằng không khí công nghiệp 3
425,671,5123,664,63790,4
436.173125,966.13892.2
446,774,5128.367.63994
457.276.1130,769.14095,8
467,877,6133.270,641.197,6
478.379.2135,672.242,299,5
488,980,8138.273,843.2101,4
499.482,4140,775,444.3103.3
501084.1143.3177.145,4105.3
5512.892,6156,610651,2115.3
6015.6101.6170,7116.257,4126
6518.311.3185,712764137,4
7021.1121,5201.5138,571.1149.3
7523,9132.2218.2150,678,6161,9
8026.7143,7235,9163,586,7175,4
8529.4155,7254,617795,2189,6
9o[32,2168,4274.3191.3104.3204,5
9535181,9295206,4113,9220.2
10037,8196316,922.3.124.1236,8
10540,6210.8339,9239134,9254.2
11043.3226,4364.1256,5146.3272,5
11546.1242,8289,6274,9158,4291,9
12048,9260416.4294.2171.1312.1
12551,7278.1444,5314,5184,533,4
13054,4297474335,7198,7355,6
13557.2316,7505357.8213,5379.1
14060337,4537.6380,9229.2403.7
14562,8359.1571.7405.1245.6429.6
15065,6381,7607.6430.3262,8456.8
15568.3405.4645.2456.6281484.8

Điểm dữ liệu được sao chép dựa trên thông tin có sẵn. Chúng tôi (SCY Chiller) không chịu trách nhiệm hoặc trách nhiệm pháp lý đối với các lỗi dữ liệu.

Tải xuống biểu đồ này nơi đây.

2 bình luận về “Biểu đồ nhiệt độ-áp suất chất làm lạnh cho R-22, R-410A, R-407C, R134A, R404A

    • Sư Tử cho biết:

      Đối với chất làm lạnh R404a ở nhiệt độ -60°C, áp suất tương ứng thường thấp hơn phạm vi hoạt động thông thường của nó. Để tìm giá trị chính xác, bạn nên tham khảo biểu đồ nhiệt độ áp suất (PT) dành riêng cho R404a. Chúng tôi hiện không có dữ liệu như vậy trong tay. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng hoạt động ở nhiệt độ thấp như vậy có thể cần đến thiết bị chuyên dụng.

Để lại một câu trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *