Đường ống nước lạnh (≥5℃)

Vỏ ống cao su xốp dẻo (mm)Vỏ ống bông thủy tinh (mm)
đường kính danh nghĩa ốngđộ dàyđường kính danh nghĩa ốngđộ dày
Bên trong trần phòng máy15~252515~2525
32~803032~8030
≥10035≥10035
Ngoài trời15~253515~2530
32~804032~8035
≥10050≥10040

Nước nóng, đường ống kết hợp nóng lạnh (5~60℃)

Vỏ ống cao su xốp dẻo (mm)Vỏ ống bông thủy tinh (mm)
đường kính danh nghĩa ốngđộ dàyđường kính danh nghĩa ốngđộ dày
Bên trong trần phòng máy≤5030≤4035
70~1503050~10040
≥20035125~25045
≥30050
Ngoài trời≤5035≤4040
70~1503550~10045
≥20040125~25050
≥30055

Nước nóng, đường ống kết hợp nóng lạnh (0~95℃)

Bọt cứng Polyurethane (chôn lấp trực tiếp) (mm)Vỏ ống bông thủy tinh (mm)
đường kính danh nghĩa ốngđộ dàyđường kính danh nghĩa ốngđộ dày
Bên trong trần phòng máy≤3230≤5050
40~2003570~15060
≥25045≥20070
Ngoài trời≤3235≤5060
40~2004070~15070
≥25050≥20080

Ống trữ đá (≥ -10°C)

đường kính danh nghĩa ốngCao su xốp dẻo (mm)Bọt Polyurethane (mm)
trong nhà15~403530
50~1004040
≥1255050
PHE (Tấm trao đổi nhiệt)35-
xe tăng6050
Ngoài trời15~404040
50~1005050
≥1256060
xe tăng7070

Đường ống ngưng tụ điều hòa không khí

Vỏ ống cao su xốp dẻo (mm)Vỏ ống bông thủy tinh (mm)
Bên trong trần phòng máy lạnh1010
phòng không máy lạnh1515

Điều hòa không khí ống dẫn không khí

Vỏ ống cao su xốp dẻo (mm)Tấm bông thủy tinh, nỉ (mm)
Nhiệt độ cấp khí≥14℃phòng không máy lạnh2040
Trong phòng máy lạnh2030
Nhiệt độ cấp khí≥4℃phòng không máy lạnh2550
Trong phòng máy lạnh2540

Đường ống môi chất lạnh (điều hòa 2 chiều, VRV)

hướng dẫn cài đặtĐộ dày tối thiểu của lớp cách nhiệt yêu cầu
Qua không gian máy lạnh19mm
Xuyên qua không gian vô điều kiện19mm
Xuyên suốt không gian trần phòng tắm25mm

Để lại một câu trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *